Khối B gồm những môn gì ? Có những ngành nghề gì ? Trường nào ?
Việc lựa chọn khối thi là điều rất quan trọng đối với các em học sinh, bạn học tốt môn nào và thích học ngành nghề gì là điều bạn cần định hướng trước để có một kỳ thi Đại Học, Cao Đẳng thật tốt.
Ở bài viết này mình gửi đến các bạn thông tin khối B thi gồm những môn nào và thi khôi B có những ngành nghề nào chính, đang HOT hiện nay.
Xem thêm :
- Khôi A thi những môn nào, nghành nghề gì
- Khối C thi môn gì ? Ngành nào ?
- Khối D gồm những ngành gì ?
Nội Dung
Khối B thi gồm những môn nào ?
Khối B thi gồm những môn như sau : Toán, Hóa học, Sinh học trong đó cả 3 môn hiện nay đều áp dụng thi theo hình thức trắc nghiệm.
Thời gian thi
Đối với môn Toán thí sinh sẽ làm bài trong thời gian 90 phút. Đối với 2 môn Sinh và Hóa thời gian thi là 50 phút.
Khối B gồm những ngành nào đang HOT
- Nhóm ngành Y dược – là nhóm các ngành khối B dễ xin việc và đang hot nhất hiện nay
- Nhóm ngành Tài nguyên – Khoáng sản – Địa chất
- Nhóm ngành công nghệ – kỹ thuật – môi trường
- Nhóm ngành về công nghệ thực phẩm – chế biến lâm sản
- Nhóm ngành thú y – chăn nuôi
Đây là 5 nhóm ngành đang HOT ở các kỳ thi khối B nhé các bạn.
Danh sách các ngành và mã ngày của khối B
2. Danh sách các ngành khối B
STT | Mã ngành | Ngành | STT | Mã ngành | Ngành |
1 | D720399 | Xét nghiệm y học dự phòng | 46 | D620116 | Phát triển nông thôn |
2 | D720101 | Y đa khoa | 47 | C510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường |
3 | D720201 | Y học cổ truyền | 48 | C640201 | Dịch vụ thú y |
4 | D720601 | Răng hàm mặt | 49 | C620110 | Khoa học cây trồng |
5 | D720302 | Y học dự phòng | 50 | C850201 | Quản lý đất đai |
6 | D720501 | Điều dưỡng | 51 | D850101 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
7 | D720330 | Kỹ thuật y học | 52 | D420201 | Công nghệ sinh học |
8 | D720301 | Y tế cộng cộng | 53 | D440301 | Khoa học môi trường |
9 | D720303 | Dinh dưỡng | 54 | D850103 | Quản lý đất đai |
10 | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 55 | D540301 | Công nghệ chế biến lâm sản |
11 | D720401 | Dược học | 56 | D620202 | Lâm nghiệp đô thị |
12 | D850103 | Quản lý đất đai | 57 | D620205 | Lâm sinh |
13 | D520503 | Kĩ thuật trắc địa – bản đồ | 58 | D620211 | Quản lý tài nguyên rừng ( Kiểm lâm ) |
14 | D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 59 | D620102 | Khuyến nông |
15 | C510406 | Công ngệ kỹ thuật môi trường | 60 | D720301 | Y tế công cộng |
16 | C900107 | Dược | 61 | D720501 | Điều dưỡng |
17 | C720501 | Điều dưỡng | 62 | D720701 | Quản lý bệnh viện |
18 | C850103 | Quản lý đất đai | 63 | D720501 | Điều dưỡng |
19 | C520503 | Kĩ thuật trắc địa – bản đồ | 64 | D720401 | Dược học |
20 | C850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 65 | D620201 | Lâm nghiệp |
21 | D140213 | Sư phạm Sinh học | 66 | D420201 | Công nghệ sinh học |
22 | D420101 | Sinh học | 67 | C720501 | Điều dưỡng |
23 | D310403 | Tâm lí học giáo dục | 68 | C900107 | Dược |
24 | D310201 | Chính trị học (sư phạm Triết học) | 69 | C515902 | Công nghệ kĩ thuật Trắc địa |
25 | C510504 | Công nghệ thiết bị trường học | 70 | C850103 | Quản lí đất đai |
26 | D310401 | Tâm lí học | 71 | C510405 | Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước (Mới) |
27 | D310401 | Tâm lý học | 72 | C515901 | Công nghệ kĩ thuật địa chất (Mới) |
28 | D420101 | Sinh học | 73 | D440221 | Khí tượng học (Mới) |
29 | D420201 | Công nghệ Sinh học | 74 | D440224 | Thủy văn (Mới) |
30 | D440301 | Khoa học môi trường | 75 | D510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường (Mới) |
31 | D440306 | Khoa học đất | 76 | D520503 | Kĩ thuật Trắc địa – Bản đồ (Mới) |
32 | D620110 | Khoa học cây trồng | 77 | D850103 | Quản lí đất đai (Mới) |
33 | D620112 | Bảo vệ thực vật | 78 | D850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường (Mới) |
34 | D620101 | Nông nghiệp | 79 | D520501 | Kỹ thuật địa chất |
35 | D620113 | Công nghệ rau quả và cảnh quan | 80 | D850199 | Quản lý biển |
36 | D420201 | Công nghệ sinh học | 81 | D440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
37 | D540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 82 | D440299 | Khí tượng thủy văn biển |
38 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | 83 | C440221 | Khí tượng học (Mới) |
39 | D440301 | Khoa học Môi trường | 84 | C440224 | Thủy văn |
40 | D440306 | Khoa học đất | 85 | D540204 | Công nghệ may |
41 | D850103 | Quản lý đất đai | 86 | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
42 | D620105 | Chăn nuôi | 87 | C540204 | Công nghệ may |
43 | D620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 88 | C510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
44 | D640101 | Thú y | 89 | D420202 | Kỹ thuật sinh học |
45 | D140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 90 | D540101 | Công nghệ thực phẩm |