Khối A gồm những môn nào ? Có những ngành nghề gì ?
Có rất nhiều bạn học ở THPT vấn chưa hiểu được các khối A thi đại học, cao đăng không biết được là những môn gì, hay thì khối A là học ngành gì ..
Mời các bạn cùng tìm hiểu thông tin bên dưới đây để hiểu hơn về khối A gồm những môn nào và khối A có những ngành nghề gì để có thể quyết định trước khi đi đăng ký thi Đại Học, Cao Đẳng đúng trường và đúng ngành nghề yêu thích.
Nội Dung
1. Khối A gồm những môn gì ?
Khối A thì gồm 3 môn chính đó là : Toán, Lý, Hóa và thời gian dành cho môn toán là 180 phút còn môn lý và hóa là 90 phút.
Trong khối A lại chia ra là 2 khối khác đó là : Khối A1 và Khối A2
- Khối A1 gồm những môn đó là Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
- Khối A2 gồm những môn sau : Toán, Vật Lý, Văn Học
Đây là khối thi được nhiều nhiều thí sinh lựa chọn đăng ký tham gia dự thi, bởi ngành này có nhiều nghề để các thí sinh lựa chọn và có cơ hội lựa chọn việc làm cao.
Xem thêm :
- Khối B gồm những môn gì ? Ngành nào ?
- Khối C có những môn nào ? Ngành nghề gì ?
- Khối D gồm những ngành gì ? Trường nào ?
2. Thi khối A gồm những ngành nghề gì ?
Những ngành HOT ở khối A : Công nghệ thông tin, Kế toán, Điều tra trinh sát, Quản lý Giáo dục, Công nghệ thực phẩm, Bất động sản,…
Theo đó, tùy vào năng lực cũng như sở thích của mỗi thí sinh để lựa chọn được ngành học phù hợp với bản thân mình.
Cụ thể các ngành và mã ngành ở khối A như sau
STT | Mã ngành | Tên ngành |
1 | C480201 | Công nghệ thông tin |
2 | C510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
3 | C510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
4 | C840108 | Vận hành khai thác máy tàu thủy |
5 | C840107 | Điều khiển tàu biển |
6 | C480202 | Tin học ứng dụng |
7 | C540102 | Công nghệ thực phẩm |
8 | C540105 | Công nghệ chế biến thủy sản |
9 | C420201 | Công nghệ sinh học |
10 | C540204 | Công nghệ may |
11 | C540206 | Công nghệ da giày |
12 | C510402 | Công nghệ vật liệu |
13 | C210402 | Thiết kế công nghiệp |
14 | C140214 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
15 | C140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
16 | C140216 | Sư phạm kinh tế gia đình |
17 | C140219 | Sư phạm địa lý |
18 | C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử |
19 | C510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
20 | C220113 | Việt Nam học |
21 | C510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
22 | C510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
23 | C510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự đông hóa |
24 | C210402 | Thiết kế công nghiệp |
25 | C340406 | Quản trị văn phòng |
26 | C515902 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
27 | C850103 | Quản lý đất đai |
28 | C510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
29 | C515901 | Công nghệ kỹ thuật địa chất |
30 | C510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
31 | C840101 | Khai thác vận tải |
31 | C900107 | Dược |
32 | C510505 | Bảo dưỡng công nghiệp |
33 | C140202 | Giáo dục tiểu học |
34 | C140209 | Sư phạm toán học |
35 | C140211 | Sư phạm vật lý |
36 | C140212 | Sư phạm hóa học |
37 | D480103 | Kỹ thuật phầm mềm |
38 | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
39 | D480102 | Truyền thông và mạng máy tính |
40 | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
41 | D50122 | Kỹ thuật tàu thủy |
42 | D340405 | Hệ thống thông tin quản lý |
43 | D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
44 | D520207 | Kỹ thuật điện tử truyền thông |
45 | D520115 | Kỹ thuật nhiệt |
46 | D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
47 | D110104 | Cấp thoát nước |
48 | D440224 | Thủy văn |
49 | D440201 | Địa chất học |
50 | D440221 | Khí tượng học |
51 | D440301 | Khoa học môi trường |
52 | D850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
53 | D520503 | Kỹ thuật địa trắc bản đồ |
54 | D460201 | Thống kê |
55 | D760101 | Công tác xã hội |
56 | D620301 | Nuôi trồng thủy sản |
57 | D620201 | Lâm nghiệp |
58 | D620101 | Thú y |
59 | D620105 | Chăn nuôi |
60 | D310401 | Tâm lý học |
61 | D620112 | Bảo vệ thực vật |
62 | D310301 | Xã hội học |
63 | D220214 | Đông Nam Á học |
64 | D540301 | Công nghệ chế biến lâm sản |
65 | D860108 | Kỹ thuật hình sự |
66 | D540110 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
67 | D510202 | Công nghệ chế tạo máy |
68 | D140114 | Quản lý giáo dục |
69 | D140205 | Giáo dục chính trị |
70 | D140208 | Giáo dục quốc phòng an ninh |
71 | D340101 | Quản trị kinh doanh |
72 | D340201 | Tài chính ngân hàng |
73 | D340301 | Kế toán |
74 | D310206 | Quan hệ quốc tế |
75 | D340107 | Quản trị khách sạn |
76 | D380101 | Luật |
77 | D340116 | Bất động sản |
78 | D340115 | Marketing |
79 | D340202 | Bảo hiểm |
80 | D340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
81 | D340404 | Quản trị nhân lực |
82 | D340120 | Kinh doanh quốc tế |
83 | D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
84 | D380107 | Luật kinh tế |
85 | D860112 | Tham mưu, chỉ huy vũ trang |
86 | D860106 | Quản lý nhà nước về an ninh trật tự |
87 | D860102 | Điều tra trinh sát |
88 | D380107 | Luật kinh tế |
89 | D860104 | Điều tra hình sự |
90 | D860111 | Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân |
Các trường đại học khối A tại Hà Nội
1. Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc)
2. Học Viện An Ninh Nhân Dân
3. Đại Học Sư Phạm Hà Nội
4. Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ quân sự KV Miền Bắc
5. Đại Học Dược Hà Nội
6. Học Viện Hậu Cần – Hệ quân sự KV miền Bắc
7. Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
8. Đại Học Luật Hà Nội
9. Đại Học Dầu Khí Việt Nam
10 Trường Sĩ quan Lục Quân 1
11. Học Viện Ngoại Giao
12. Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ quân sự KV Miền Bắc
13. Đại Học Bách Khoa Hà Nội
14. Khoa Y Dược ĐH QGHN
15. Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
16. Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
17. Trường Sĩ Quan Đặc Công – KV Miền Bắc
18. Học Viện Tài Chính
19. Trường Sĩ Quan Pháo Binh – Hệ quân sự KV miền Bắc
20. Đại Học Giáo Dục – ĐH Quốc Gia Hà Nội
21. Đại Học Thương Mại
22. Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
23. Học Viện Hậu Cần – Hệ quân sự KV miền Bắc
24. Đại Học Hà Nội
25. Đại Học Điện Lực
26. Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc)
27. Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc)
28. Đại Học Mỏ Địa Chất
29. Khoa Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
30. Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc)
31. Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
32. Khoa Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
33. Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
34. Học Viện kỹ thuật Mật Mã
35. Đại Học Kiến Trúc Hà Nội
36. Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
37. Trường Sĩ Quan Đặc Công – KV Miền Nam
38. Học Viên Chính Sách và Phát Triển
39. Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1)
40. Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Hà Nội)
41. rường Sĩ Quan Pháo Binh – Hệ quân sự KV miền Bắc
42. Đại Học Lâm Nghiệp (Cơ sở 1)
43. Viện Đại Học Mở Hà Nội
44. Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Sơn Tây)
45. Đại Học Công Đoàn
46. Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội
47. Học Viện Ngân Hàng
48. Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
49. Đại Học Công Nghiệp Việt Hung
Các trường đại học khối A tại TPHCM
1. Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh
3. Học viện Hàng không Việt Nam
4. Học viện Hành chính cơ sở phía Nam
5. Học viện Kỹ thuật Mật mã cơ sở phía Nam
6. Học viện Kỹ thuật Quân sự cơ sở 2
7. Trường ĐH An ninh Nhân dân
8. Trường ĐH Bách khoa, ĐHQG Tp.HCM
9. Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM
10. Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM
11. Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn
12. Trường ĐH Công nghệ thông tin Gia Định
13. Trường ĐH Công nghệ Thông tin, ĐHQG Tp.HCM
14. Trường ĐH Công nghệ TP.HCM (HUTECH)
15. Trường ĐH Cảnh sát Nhân dân
16. Trường ĐH Dân lập Văn Lang
17. Trường ĐH FPT
18. Trường ĐH Giao thông Vận tải – cơ sở 2
19. Trường ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM
20.Trường ĐH Hoa Sen
21. Trường ĐH Hùng Vương
22. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Tp.HCM
23. Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQG Tp.HCM
24. Trường ĐH Kinh tế – Luật, ĐHQG Tp.HCM
25. Trường ĐH Kinh tế – Tài chính TP.HCM
26. Trường ĐH Kinh tế TP.HCM
27. Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM
28. Trường ĐH Lao động – Xã hội (cơ sở 2 TP.HCM)
29. Trường ĐH Luật TP.HCM
30. Trường ĐH Mở TP.HCM
31. Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM
32. Trường ĐH Ngoại thương cơ sỏ phía Nam
33. Trường ĐH Nguyễn Tất Thành
34. Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM
35. Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM
36. Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng
37. Trường ĐH Quốc tế RMIT Việt Nam
38. Trường ĐH Quốc tế, ĐHQG Tp.HCM
39. Trường ĐH Sài Gòn
40. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
41. Trường ĐH Sư phạm TP.HCM
42. Trường ĐH Thủy lợi cơ sở 2
43. Trường ĐH Trần Đại Nghĩa
44. Trường ĐH Tài chính – Marketing
45. Trường ĐH Tài nguyên – Môi trường TP.HCM
46. Trường ĐH Tôn Đức Thắng
47. Trường ĐH Tư thục Quốc tế Sài Gòn
48. Trường ĐH Việt Đức
49. Trường ĐH Văn Hiến
50. Trường Cao đẳng Dược TPHCM
51. Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch
52. Khoa Y – ĐH quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh