Menu

Khối D gồm những môn nào ? Có những ngành nghề gì ?

Bạn đang dự định thi Đại Học, Cao Đăng khối D và đang tìm hiểu thông tin liên quan khối này. Hôm nay THPT CHUYÊN LAM SƠN xin gửi đến các bạn những thông tin cơ bản về khối D như sau:

Xem thêm :

Khối D thì những môn nào ?

Ở khối D khi thi các trường Đại Học, Cao Đẳng sẽ chia ra các môn ngoại ngữ khác nhau chính vì vậy các bạn xem cụ thể như sau:

Khối D: Ngữ văn, Toán còn môn Ngoại ngữ sẽ khác nhau:

  • D1: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • D2: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
  • D3: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
  • D4: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
  • D5: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
  • D6: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật

Có thể nói khối D là khôi có số lượng thi sinh thi rất đông và luôn tăng lên theo từng năm học.

Danh Sách các ngành , các mã của khối D

STT Mã ngành Chuyên ngành học tương ứng
1 C860197 Trinh sát cảnh sát
2 C860199 Quản lí hành chính về trật tự xã hội
3 D380101 Luật
4 D340301 Kế toán
5 D340201 Tài chính – Ngân hàng
6 D340101 Quản trị kinh doanh
7 C860196 Trinh sát An ninh
8 C140202 Giáo dục Tiểu học
9 C140231 Sư phạm tiếng Anh
10 C220201 Tiếng Anh
11 C220113 Việt Nam học
12 C220204 Tiếng Trung Quốc
13 C760101 Công tác xã hội
14 C320202 Khoa học thư viện
15 C340406 Quản trị văn phòng
16 C480201 Công nghệ thông tin
17 C220342 Quản lí văn hoá
18 C510504 Công nghệ thiết bị trường học (NSP)
19 C320303 Lưu trữ học (NSP)
20 C140210 Sư phạm Tin học
21 C140204 Giáo dục Công dân
22 C140201 Giáo dục Mầm non
23 C140221 Sư phạm Âm nhạc
24 C140217 Sư phạm Ngữ văn
25 C480202 Tin học ứng dụng
26 C140218 Sư phạm Lịch sử
27 C140219 Sư phạm Địa lí
28 C340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
29 C340407 Thư ký văn phòng
30 C140222 Sư phạm Mỹ thuật
31 C220209 Tiếng Nhật
32 C210403 Thiết kế đồ họa
33 C210404 Thiết kế thời trang
34 C310501 Địa lí học
35 C220203 Tiếng Pháp
36 C540204 Công nghệ May
37 C580302 Quản lý xây dựng
38 C220210 Tiếng Hàn Quốc
39 C540102 Công nghệ thực phẩm
40 C510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
41 C480102 Truyền thông và mạng máy tính
42 C210405 Thiết kế nội thất
43 C340115 Marketing
44 C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
45 C510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
46 C540202 Công nghệ sợi, dệt
47 C510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
48 C510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
49 C510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
50 C510304 Công nghệ kỹ thuật máy tính
51 C510601 Quản lý công nghiệp
52 C340107 Quản trị khách sạn
53 C340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
54 C320402 Kinh doanh xuất bản phẩm
55 C620102 Khuyến nông
56 C620105 Chăn nuôi
57 C620110 Khoa học cây trồng
58 C620201 Lâm nghiệp
59 C640201 Dịch vụ thú y
60 C850103 Quản lí đất đai
61 C620116 Phát triển nông thôn
62 C620211 Quản lý tài nguyên rừng
63 C510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường
64 D860102 Điều tra trinh sát
65 D860104 Điều tra hình sự
66 D860106 Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự
67 D860108 Kỹ thuật hình sự
68 D860111 Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân
69 D860112 Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh
70 D460201 Thống kê
71 D380107 Luật kinh tế
72 D220310 Lịch sử
73 D220340 Văn hoá học
74 D310501 Địa lí học
75 D320101 Báo chí
76 D220201 Ngôn ngữ Anh
77 D220205 Ngôn ngữ Đức
78 D220202 Ngôn ngữ Nga
79 D220203 Ngôn ngữ Pháp
80 D220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
81 D220209 Ngôn ngữ Nhật
82 D220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
83 D220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha
84 D220208 Ngôn ngữ Italia
85 D220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
86 D220214 Đông Nam Á học
87 D220215 Trung Quốc học
88 D220216 Nhật Bản học
89 D220217 Hàn Quốc học
90 D320104 Truyền thông đa phương tiện
91 D310206 Quan hệ quốc tế
92 D220213 Đông phương học
93 D220301 Triết học
94 D520103 Kĩ thuật cơ khí
95 D340120 Kinh doanh quốc tế
96 D310401 Tâm lý học
97 D310201 Chính trị học
98 D310501 Địa lý học
99 D320201 Thông tin học
100 C510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí
101 C510503 Công nghệ Hàn

Những ngành mới thuộc khối D

102 C340405 Hệ thống thông tin quản lí
103 C340301 Kế toán
104 C220201 Tiếng Anh
105 D310301 Xã hội học
106 D220330 Văn học
108 C340201 Tài chính – Ngân Hàng
109 D480103 Kỹ thuật phần mềm
110 D340302 Kiểm toán
111 D340404 Quản trị nhân lực
112 D220113 Việt Nam học
113 D220212 Quốc tế học
114 D340202 Bảo hiểm
115 D440221 Khí tượng học
116 D440224 Thủy văn
117 D850101 Quản lí tài nguyên và môi trường
118 C515901 Công nghệ kĩ thuật địa chất
119 D310101 Kinh tế

Danh sách trường Đại Học khối D

Một số ngành dễ kiếm việc làm ở khối D

Đây là nhóm ngành liên quan tới kinh tế với sự xuất hiện ngày càng nhiều các công ty doanh nghiệp.

Đây là ngành được dự đoán có sự phát triển mạnh, nhanh và vững chắc.

  • Khối ngành tài chính – kế toán
  • Khối ngành công nghệ thông tin

Với những thông tin bên trên chúng tôi mong các bạn sẽ hiểu hơn về khối D để chuẩn bị những gì cần thiết trước kỳ thi.

Leave a Reply

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *